Báo Công An Đà Nẵng

Công bố điểm trúng tuyển đợt II lần II kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 213

Thứ năm, 26/09/2013 22:22

(Cadn.com.vn) - Đà Nẵng: Chiều 26-9, HĐTS ĐHĐN năm 2103 tiếp tục công bố điểm trúng tuyển đợt 2 (lần 2) vào ĐHĐN hệ chính quy năm 2013. Cụ thể:

 

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

thi

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

A1,D1-6

 

 

 

 

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học;

- Điểm thi môn Ngoại ngữ  tính hệ số 2).

 

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

1

Cử nhân tiếng anh

D1

D220201

751

23.5

2

Cử nhân tiếng anh Thương mại

759

24.0

3

Cử nhân tiếng anh Du lịch

761

23.5

4

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220202

755

25.0

D6

25.0

5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

23.0

6

Đông phương học

A1

D220213

765

23.5

D1

22.0

 

 

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

 

1

Sư phạm Toán học

A

D140209

101

22.5

A1

22.0

2

Sư phạm Tin học

A

D140210

105

18.5

A1

18.5

3

Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường)

A

D440217

606

17

B

17

 

 

 

 

 

 

III

ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)

A, A1

D1-4

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

1

Kế toán

A, A1, D

D340301

401

20.0

 

Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

2

Quản trị kinh doanh tổng quát

A, A1, D

D340101

402

20.5

3

Quản trị kinh doanh du lịch

403

20.5

4

Quản trị tài chính

416

19.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1, D

D340121

404

20.0

6

Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương)

A, A1, D

D340120

405

22.5

7

Marketing

A, A1, D

D340115

406

20.0


 

 

 

Kinh tế, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

8

Kinh tế lao động

 

 

408

19.5

9

Kinh tế và quản lý công

409

19.5

10

Kinh tế chính trị

410

19.5

11

Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội)

A, A1, D

D460201

411

19.5

12

Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng)

A, A1, D

D340201

412

20.5

 

Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

13

Tin học quản lý

A, A1, D

D340405

414

19.5

14

Quản trị hệ thống thông tin

420

19.5

15

Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực)

A, A1, D

D340404

417

20.5

16

Quản trị khách sạn

A, A1, D

D340107

421

20.5

17

Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh)

A

D380107

502

21.0

A1, D

20.5

 

P.T