Công bố điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Bách khoa và Đại học Kinh tế Đà Nẵng
(Cadn.com.vn) - Đà Nẵng: Trên cơ sở điểm sàn ĐH, CĐ do Bô GD-ĐT quy định, chiều 9-8, Hội đồng tuyển sinh Đại học Đà Nẵng năm 2014 đã công bố điểm trúng tuyển đợt 1 hệ chính quy vào trường ĐHBK và ĐHKT. Theo đó, điểm trúng tuyển vào 2 trường được quy định như sau:
Trường Đại học Bách khoa:
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK) |
A,A1 |
|
|
|
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
|
|
|
|
+ Điểm sàn xét tuyển |
|
Mức 1 |
|
17.0 |
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
Nhóm 1 |
|
|
18.5 |
Nhóm 2 |
|
|
17.5 |
||
|
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
NHÓM 1 |
|
|
|
|
1 |
Công nghệ chế tạo máy |
A, A1 |
D510202 |
101 |
18.5 |
2 |
Kỹ thuật điện, điện tử |
A, A1 |
D520201 |
102 |
20.0 |
3 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
A, A1 |
D520207 |
103 |
18.5 |
4 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
A, A1 |
D580201 |
104 |
19.0 |
5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A, A1 |
D580205 |
106 |
18.5 |
6 |
Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực) |
A, A1 |
D520103 |
108 |
19.0 |
7 |
Công nghệ thông tin |
A, A1 |
D480201 |
109 |
21.5 |
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A, A1 |
D520114 |
111 |
21.0 |
9 |
Kỹ thuật môi trường |
A |
D520320 |
112 |
18.5 |
10 |
Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) |
A, A1 |
D580208 |
115 |
18.5 |
11 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A |
D850101 |
118 |
18.5 |
12 |
Quản lý công nghiệp |
A, A1 |
D510601 |
119 |
18.5 |
13 |
Công nghệ thực phẩm |
A |
D540101 |
201 |
20.5 |
14 |
Kỹ thuật dầu khí |
A |
D520604 |
202 |
19.5 |
15 |
Công nghệ sinh học |
A |
D420201 |
206 |
20.5 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A, A1 |
D520216 |
207 |
20.5 |
17 |
Kinh tế xây dựng |
A, A1 |
D580301 |
400 |
18.5 |
|
NHÓM 2 |
|
|
|
|
18 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A, A1 |
D580212 |
105 |
17.5 |
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm các chuyên ngành: |
|
D520115 |
|
|
19 |
Nhiệt - Điện lạnh |
A, A1 |
|
107 |
17.5 |
20 |
Kỹ thuật năng lượng và môi trường |
A, A1 |
|
117 |
17.5 |
21 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện tử - tin học) |
A, A1 |
D140214 |
110 |
17.5 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
A, A1 |
D510105 |
114 |
17.5 |
23 |
Kỹ thuật tàu thủy |
A, A1 |
D520122 |
116 |
17.5 |
24 |
Kỹ thuật hóa học |
A |
D510402 |
203 |
17.5 |
Trường ĐHKT:
II |
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) |
A, A1, C D1-4 |
Mã Ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
|
|
1. TUYỂN SINH THEO 3 CHUNG |
|
|
|
|
|
|
+ Điểm sàn xét tuyển |
A, A1, D1-4 |
Mức 1 |
|
17.0 |
|
C |
Mức 2 |
|
14.0 |
|||
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường |
Nhóm 1 |
|
|
19.0 |
|
Nhóm 2 |
|
|
18.5 |
|||
Nhóm 3 |
|
|
15.0 |
|||
|
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển vào nhóm nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký, được đăng ký chuyển sang ngành khác còn chỉ tiêu trong cùng nhóm hoặc nhóm có điểm trúng tuyển thấp hơn khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học). |
|||||
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành: |
|
|
|
|
|
|
NHÓM 1 |
|
|
|
|
|
1 |
Kế toán |
A, A1, D |
D340301 |
401 |
20.0 |
|
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
A, A1, D |
D340101 |
402 |
21.0 |
|
3 |
Quản trị tài chính |
416 |
19.0 |
|||
4 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
425 |
19.0 |
|||
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
5 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
A, A1, D |
D340103 |
403 |
21.0 |
|
6 |
Quản trị sự kiện và lễ hội |
426 |
19.0 |
|||
7 |
Kinh doanh thương mại |
|
D340121 |
404 |
19.0 |
|
8 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120 |
405 |
20.0 |
|
9 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
19.5 |
|
|
Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
10 |
Ngân hàng |
A, A1, D |
D340201 |
412 |
19.0 |
|
11 |
Tài chính doanh nghiệp |
415 |
19.5 |
|||
12 |
Tài chính công |
422 |
19.0 |
|||
13 |
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
19.0 |
|
14 |
Kiểm toán |
A, A1, D |
D340302 |
418 |
21.0 |
|
15 |
Quản trị khách sạn |
A, A1, D |
D340107 |
421 |
19.5 |
|
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
16 |
Tin học quản lý |
A, A1, D |
D340405 |
414 |
19.0 |
|
17 |
Quản trị hệ thống thông tin |
420 |
19.0 |
|||
18 |
Thương mại điện tử |
423 |
19.0 |
|||
|
NHÓM 2 |
|
|
|
|
|
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
|
19 |
Kinh tế phát triển |
A, A1, D |
D310101 |
407 |
18.5 |
|
20 |
Kinh tế lao động |
408 |
18.5 |
|||
21 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
18.5 |
|||
22 |
Kinh tế đầu tư |
419 |
18.5 |
|||
23 |
Luật (Chuyên ngành Luật học) |
A, A1, D |
D380101 |
501 |
18.5 |
|
24 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) |
A, A1, D |
D380107 |
502 |
19.5 |
|
25 |
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
18.5 |
|
|
NHÓM 3 |
|
|
|
|
|
|
Quản lý nhà nước, gồm các chuyên ngành: |
C |
D310205 |
|
|
|
26 |
Kinh tế chính trị |
|
|
410 |
15.0 |
|
27 |
Hành chính công |
|
|
424 |
15.0 |
|
|
2. TUYỂN SINH RIÊNG |
C |
|
|
|
|
|
- Xét tuyển môn: Văn, Sử và Điểm học kỳ THPT theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12); - Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: 1. Điểm trung bình chung các môn năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 của thí sinh (Điểm TB) đạt từ 6 điểm trở lên; 2. Điểm trung bình các môn Văn, Sử năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ I lớp 12 (5 học kỳ) của thí sinh đạt từ 5,5 điểm trở lên. - Điểm xét tuyển = Điểm TB + Văn TB + Sử TB. |
|||||
|
Quản lý nhà nước |
C |
D310205 |
|
25.5 |
P.Thủy (tổng hợp)