Đà Nẵng công bố kết quả bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp
Ngày 31-5, Ủy ban Bầu cử TP.Đà Nẵng đã họp, công bố kết quả bầu cử Đại biểu HĐND TP nhiệm kỳ 2021-2025.
Ông Võ Ngọc Đồng, Thư ký Ủy ban Bầu cử TP cho biết, cuộc bầu cử ĐBQH và HĐND các cấp nhiệm kỳ 2021-2026 trên địa bàn TP diễn ra thành công tốt đẹp, đảm bảo dân chủ, bình đẳng, đúng pháp luật, an toàn. Cũng theo ông Đồng, đây là kỳ bầu cử có tỷ lệ cử tri đi bầu cao nhất từ trước đến nay với 99,9%.
Kết quả, 6 đại biểu trúng cử ĐBQH trong đó có 1 nữ (chiếm 16,7%), 2 đại biểu tái cử (33,3%), 1 đại biểu trẻ dưới 40 tuổi (16,7%).
Kết quả bầu cử HĐND TP số lượng ấn định 52 người, số đại biểu trúng cử HĐND TP là 52 người, trong đó 11 nữ chiếm tỷ lệ 21,15%; trẻ tuổi 9 người chiếm 17,3%; ngoài Đảng 1 người chiếm 1,9%; tái cử 17 người tỷ lệ 32,7%; trình độ sau đại học 42 người chiếm 80,8%; cao cấp lý luận chính trị 49 người chiếm 94,2%.
Với cấp huyện số đại biểu được ấn định 34 đại biểu, trong đó 33 đại biểu trúng cử. Cấp xã ấn định 308 đại biểu trong đó 305 đại biểu trúng cử.
Cụ thể kết quả trúng cử HĐND TP như sau:
TT |
Đơn vị bầu cử |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức vụ, đơn vị công tác |
1. |
Đơn vị bầu cử số 1 Gồm: Phường Hòa Thuận Tây, phường Hòa Cường Bắc, phường Hòa Cường Nam |
1. LÊ TRUNG CHINH |
20/02/1969 |
Phó Bí thư Thành ủy, Bí thư Ban Cán sự Đảng, Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng |
2. NGUYỄN VĂN HÙNG |
10/10/1981 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Chánh Văn phòng Thành ủy Đà Nẵng |
||
3. LÊ VĂN DŨNG |
15/09/1980 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở, Bí thư chi bộ, Trưởng phòng Quản lý chất lượng công trình giao thông, Sở Giao thông vận tải thành phố Đà Nẵng |
||
2. |
Đơn vị bầu cử số 2 Gồm: Phường Phước Ninh, phường Hòa Thuận Đông, phường Nam Dương, phường Bình Hiên, phường Bình Thuận |
1. NGUYỄN MẠNH DŨNG |
23/03/1987 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Đảng bộ, Bí thư Thành Đoàn Đà Nẵng |
2. TRẦN NGUYỄN MINH THÀNH |
03/10/1982 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở, Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng |
||
3. VŨ QUANG HÙNG |
06/09/1969 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Quận ủy Hải Châu |
||
3. |
Đơn vị bầu cử số 3 Gồm: Phường Thanh Bình, phường Thuận Phước, phường Thạch Thang, phường Hải Châu I, phường Hải Châu II |
1. NGUYỄN MINH HUY |
17/05/1983 |
Ủy viên Ban Thường vụ Quận ủy Hải Châu, Bí thư Đảng bộ các cơ quan chính quyền, Phó Chủ tịch Thường trực UBND quận Hải Châu |
2. NGUYỄN THÀNH TIẾN |
15/03/1970 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Đô thị, HĐND thành phố |
||
3. LƯƠNG CÔNG TUẤN |
01/05/1977 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Thành ủy; Bí thư Chi bộ, Chánh Thanh tra thành phố Đà Nẵng |
||
4. HOÀNG THỊ THU HƯƠNG |
01/07/1973 |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Trung ương Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố; Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố Đà Nẵng |
||
4. |
Đơn vị bầu cử số 4 Gồm: Phường Chính Gián, phường Vĩnh Trung, phường Thạc Gián |
1. LÊ THỊ MỸ HẠNH |
29/06/1977 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy; Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra Thành ủy Đà Nẵng |
2. ĐOÀN NGỌC CHUNG |
28/08/1970 |
Bí thư Đảng ủy, Giám đốc Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội thành phố Đà Nẵng |
||
3. NGUYỄN ĐÌNH TUẤN |
05/03/1972 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở, Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Đà Nẵng |
||
5. |
Đơn vị bầu cử số 5 Gồm: Phường Tam Thuận, phường Thanh Khê Đông, phường Xuân Hà, phường Tân Chính |
1. LÊ TÙNG LÂM |
26/08/1973 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Quận ủy Thanh Khê |
2. VÕ TÍN |
05/05/1969 |
Đại tá; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Bộ đội Biên phòng thành phố Đà Nẵng, Phó Chỉ huy trưởng Nghiệp vụ, Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng thành phố Đà Nẵng |
||
3. PHAN THỊ TUYẾT NHUNG |
04/04/1981 |
Phó Trưởng ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND thành phố Đà Nẵng |
||
6. |
Đơn vị bầu cử số 6 Gồm: Phường Thanh Khê Tây, phường An Khê, phường Hòa Khê |
1. NGUYỄN LÊ MẬU CƯỜNG |
01/07/1982 |
Bí thư Chi bộ cơ quan, Phó trưởng Ban Tổ chức Thành ủy Đà Nẵng |
2. ĐOÀN DUY TÂN |
02/10/1972 |
Đại tá, Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố; Phó Bí thư Thường trực Đảng ủy Quân sự thành phố, Chính ủy Bộ Chỉ huy quân sự thành phố Đà Nẵng |
||
3. TRƯƠNG MINH HẢI |
08/11/1976 |
Phó Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND thành phố Đà Nẵng |
||
7. |
Đơn vị bầu cử số 7 Gồm: Phường Hòa Khánh Nam, phường Hòa Minh |
1. TRẦN PHƯỚC SƠN |
02/09/1972 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Quận ủy Liên Chiểu |
2. PHAN VĂN DŨNG |
20/07/1966 |
Đại tá; Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Công an thành phố; Phó Giám đốc Công an thành phố Đà Nẵng |
||
3. PHAN THANH LONG |
01/01/1975 |
Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Pháp chế, HĐND thành phố Đà Nẵng |
||
4. LÊ KIM ANH |
11/05/1972 |
Phó trưởng Phòng Nội vụ quận Liên Chiểu |
||
8. |
Đơn vị bầu cử số 8 Gồm: Phường Hòa Hiệp Bắc, phường Hòa Hiệp Nam, phường Hòa Khánh Bắc |
1. LÊ VĂN NGHĨA |
20/10/1975 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ quận, Phó Chủ tịch UBND quận Liên Chiểu |
2. VÕ CÔNG CHÁNH |
03/12/1971 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Nội chính Thành ủy Đà Nẵng |
||
3. TRẦN VŨ DUY MẪN |
31/01/1980 |
Ủy viên Đảng đoàn, Phó Chủ tịch thường trực Liên đoàn Lao động thành phố Đà Nẵng |
||
4. NGUYỄN THANH PHÚC |
28/12/1968 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Khu Công nghệ cao và các khu công nghiệp Đà Nẵng, Tổng Giám đốc Công ty TNHH Nhà Máy Bia HEINEKEN Việt Nam - Đà Nẵng |
||
9. |
Đơn vị bầu cử số 9 Gồm: Phường An Hải Bắc, phường Phước Mỹ, phường An Hải Tây, phường An Hải Đông |
1. HUỲNH BÁ CỬ |
03/06/1964 |
Phó Trưởng Ban Pháp chế, HĐND thành phố Đà Nẵng |
2. ĐOÀN NGỌC HÙNG ANH |
12/01/1968 |
Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Trưởng Ban Dân vận Thành ủy Đà Nẵng |
||
3. NGUYỄN THỊ PHƯỢNG |
14/07/1974 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ Sở, Phó Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng |
||
10. |
Đơn vị bầu cử số 10 Gồm: Phường Thọ Quang, phường Nại Hiên Đông, phường Mân Thái và huyện Hoàng Sa |
1. TRẦN THẮNG LỢI |
05/09/1976 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Quận ủy Sơn Trà |
2. TRẦN LÊ TUẤN |
10/01/1973 |
Người đại diện phần vốn của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam tại Cảng Đà Nẵng, Thành viên Hội đồng quản trị; Bí thư Đảng bộ; Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cảng Đà Nẵng |
||
3. LÊ PHÚ NGUYỆN |
01/01/1978 |
Phó Giám đốc Sở Nội vụ thành phố Đà Nẵng, Chánh Văn phòng UBND huyện Hoàng Sa |
||
4. LÊ THỊ HỒNG MINH |
12/05/1975 |
Ủy viên Ban Chấp hành Liên đoàn Lao động thành phố; Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ quận, Chủ tịch Liên đoàn Lao động quận Sơn Trà |
||
11. |
Đơn vị bầu cử số 11 Gồm: Phường Mỹ An, phường Khuê Mỹ, phường Hòa Quý, phường Hòa Hải |
1. NGUYỄN THỊ ANH THI |
31/10/1976 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Quận ủy Ngũ Hành Sơn |
2. LÊ MINH TRUNG |
16/07/1976 |
Ủy viên Ban thường vụ Thành ủy, Phó Bí thư Đảng đoàn, Phó Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng |
||
3. THÁI VĂN TỊNH (THƯỢNG TỌA THÍCH HUỆ VINH) |
15/11/1960 |
Ủy viên Ban Văn Hóa Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam, Phó Trưởng Ban trị sự kiêm Trưởng Ban Văn Hóa Giáo hội Phật giáo Việt Nam thành phố Đà Nẵng, Trưởng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam quận Ngũ Hành Sơn |
||
4. NGUYỄN MẠNH TOÀN |
05/10/1971 |
Ủy viên Ban thường vụ Đảng ủy Đại học Đà Nẵng, Phó Bí thư Đảng ủy, Hiệu trưởng Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
||
12. |
Đơn vị bầu cử số 12 Gồm: Phường Khuê Trung, phường Hòa Thọ Đông, phường Hòa Xuân |
1. LƯƠNG NGUYỄN MINH TRIẾT |
15/10/1976 |
Ủy viên dự khuyết Ban Chấp hành Trung ương Đảng, Phó Bí thư Thường trực Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch HĐND thành phố Đà Nẵng |
2. TRẦN TUẤN LỢI |
09/03/1975 |
Ủy viên Hội đồng Luật sư toàn quốc Liên đoàn Luật sư Việt Nam; Phó Bí thư Đảng ủy, Chủ nhiệm đoàn Luật sư thành phố Đà Nẵng |
||
3. NGUYỄN THỊ ANH THẢO |
28/02/1987 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ cơ quan Thành Đoàn, Bí thư Chi bộ, Phó Bí thư Thành Đoàn Đà Nẵng |
||
4. ĐINH VUI |
08/08/1975 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất thành phố Đà Nẵng |
||
13. |
Đơn vị bầu cử số 13 Gồm: Phường Hòa Phát, phường Hòa An, phường Hòa Thọ Tây |
1. PHAN THỊ THÚY LINH |
24/01/1978 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố Đà Nẵng, Bí thư Quận ủy Cẩm Lệ |
2. ĐOÀN XUÂN HIẾU |
29/07/1981 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố; Bí thư Chi bộ, Phó Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Thành ủy Đà Nẵng |
||
3. LÊ THỊ NHƯ HỒNG |
25/09/1972 |
Bí thư chi bộ, Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ thành phố Đà Nẵng |
||
14. |
Đơn vị bầu cử số 14 Gồm: Xã Hòa Phong, xã Hòa Châu, xã Hòa Tiến, xã Hòa Phước, xã Hòa Khương |
1. NGÔ XUÂN THẮNG |
30/04/1969 |
Ủy viên Đoàn Chủ tịch Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy, Bí thư Đảng đoàn, Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng |
2. CAO THỊ HUYỀN TRÂN |
30/07/1983 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Ủy viên Đảng đoàn, Ủy viên Thường trực, Trưởng Ban Văn hóa - Xã hội, HĐND thành phố Đà Nẵng |
||
3. LÊ HỒNG CƯƠNG |
02/09/1967 |
Ủy viên Ban Thường vụ Đảng ủy Tổng công ty Điện lực Miền Trung; Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch kiêm Giám đốc Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Điện lực Đà Nẵng |
||
4. HUỲNH HUY HÒA |
23/02/1979 |
Bí thư Chi bộ, Viện trưởng Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng |
||
15. |
Đơn vị bầu cử số 15 Gồm: Xã Hòa Bắc, xã Hòa Liên, xã Hòa Ninh, xã Hòa Sơn, xã Hòa Nhơn, xã Hòa Phú |
1. PHẠM NAM SƠN |
12/09/1972 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Huyện ủy Hòa Vang |
2. NGUYỄN ĐÌNH KHÁNH VÂN |
02/04/1983 |
Ủy viên Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố, Bí thư Đảng đoàn, Bí thư Chi bộ, Chủ tịch Hội Nông dân thành phố Đà Nẵng |
||
3. HUỲNH BÁ THÀNH |
02/08/1965 |
Trưởng ban Tuyên giáo - Phong trào, Hội Cựu chiến binh thành phố Đà Nẵng |