Báo Công An Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển năm 2018

Thứ hai, 16/07/2018 21:02

Đà Nẵng- Chiều tối ngày 16-7, ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các trường thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng. Theo đó, điểm sàn này đã được cộng điểm ưu tiên, nhân hệ số đối với những ngành có nhân hệ số môn xét tuyển nhưng đã được quy về thang điểm 30. Dưới đây là điểm sàn cụ thể các ngành của các trường thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng.

ĐIỂM NHẬN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2018

TT

TÊN TRƯỜNG/Tên ngành

Điểm nhận
ĐKXT 2018

I

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

 

1

Công nghệ sinh học

16,00

2

Công nghệ thông tin

16,00

3

Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù)

16,00

4

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)

16,00

5

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

15,00

6

Công nghệ chế tạo máy

16,00

7

Quản lý công nghiệp

15,00

8

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực)

16,00

9

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao)

15,00

10

Kỹ thuật cơ điện tử

16,00

11

Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao)

15,00

12

Kỹ thuật nhiệt (Các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường)

15,00

13

Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao)

15,00

14

Kỹ thuật tàu thủy

15,00

15

Kỹ thuật điện

16,00

16

Kỹ thuật điện (Chất lượng cao)

15,00

17

Kỹ thuật điện tử & viễn thông

16,00

18

Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao)

15,00

19

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa

16,00

20

Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa (Chất lượng cao)

15,00

21

Kỹ thuật hóa học  (các chuyên ngành: Silicate; Polymer)

15,00

22

Kỹ thuật môi trường

15,00

23

Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao)

15,00

24

Công nghệ thực phẩm

16,00

25

Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)

15,00

26

Kiến trúc (Chất lượng cao)

15,00 và điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,00

27

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

16,00

28

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao)

15,00

29

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng)

15,00

30

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15,00

31

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Các chuyên ngành: Xây dựng cầu đường; Đường và giao thông đô thị; Cầu và công trình ngầm)

15,00

32

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao)

15,00

33

Kinh tế xây dựng

15,00

34

Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao)

15,00

35

Quản lý tài nguyên & môi trường

15,00

36

Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông

15,00

37

Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng

15,00

38

Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp

15,00

II

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

 

1

Kinh tế

15,00

2

Quản lý nhà nước

15,00

3

Quản trị kinh doanh

15,00

4

Marketing

15,00

5

Kinh doanh quốc tế

15,00

6

Kinh doanh thương mại

15,00

7

Tài chính - Ngân hàng

15,00

8

Kế toán

15,00

9

Kiểm toán

15,00

10

Quản trị nhân lực

15,00

11

Hệ thống thông tin quản lý

15,00

12

Luật

15,00

13

Luật kinh tế

15,00

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15,00

15

Quản trị khách sạn

15,00

16

Thống kê kinh tế

15,00

17

Thương mại điện tử

15,00

III

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

 

1

Giáo dục Tiểu học

Điểm sàn đào tạo giáo viên

2

Giáo dục Chính trị

Điểm sàn đào tạo giáo viên

3

Sư phạm Toán học

Điểm sàn đào tạo giáo viên

4

Sư phạm Tin học

Điểm sàn đào tạo giáo viên

5

Sư phạm Vật lý

Điểm sàn đào tạo giáo viên

6

Sư phạm Hoá học

Điểm sàn đào tạo giáo viên

7

Sư phạm Sinh học

Điểm sàn đào tạo giáo viên

8

Sư phạm Ngữ văn

Điểm sàn đào tạo giáo viên

9

Sư phạm Lịch sử

Điểm sàn đào tạo giáo viên

10

Sư phạm Địa lý

Điểm sàn đào tạo giáo viên

11

Giáo dục Mầm non

Điểm sàn đào tạo giáo viên và điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,00

12

Sư phạm Âm nhạc

Điểm sàn đào tạo giáo viên và điểm thi môn năng khiếu ≥ 5,00

13

Công nghệ sinh học

15,00

14

Vật lý học (Chuyên ngành Điện tử-Công nghệ Viễn thông)

15,00

15

Hóa học (Các chuyên ngành: Hóa Dược; Hóa Dược -tăng cường Tiếng Anh; Hóa phân tích môi trường)

15,00

16

Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)

15,00

17

Khoa học môi trường

15,00

18

Toán ứng dụng (Các chuyên ngành: Toán ứng dụng; Toán ứng dụng -tăng cường tiếng Anh)

15,00

19

Công nghệ thông tin

15,00

20

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

15,00

21

Văn học

15,00

22

Lịch sử

15,00

23

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

15,00

24

Việt Nam học

15,00

25

Việt Nam học (Chất lượng cao)

15,00

26

Văn hoá học

15,00

27

Tâm lý học

15,00

28

Tâm lý học (Chất lượng cao)

15,00

29

Công tác xã hội

15,00

30

Báo chí

15,00

31

Báo chí (Chất lượng cao)

15,00

32

Quản lý tài nguyên và môi trường

15,00

33

Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)

15,00

34

Công nghệ thông tin (đặc thù)

15,00

IV

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ

 

1

Sư phạm tiếng Anh

Điểm sàn đào tạo giáo viên

2

Sư phạm tiếng Pháp

Điểm sàn đào tạo giáo viên

3

Sư phạm tiếng Trung

Điểm sàn đào tạo giáo viên

4

Ngôn ngữ Anh

15,00

5

Ngôn ngữ Nga

15,00

6

Ngôn ngữ Pháp

15,00

7

Ngôn ngữ Trung Quốc

15,00

8

Ngôn ngữ Nhật

15,00

9

Ngôn ngữ Hàn Quốc

15,00

10

Ngôn ngữ Thái Lan

15,00

11

Quốc tế học

15,00

12

Đông phương học

15,00

13

Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao)

15,00

14

Quốc tế học (Chất lượng cao)

15,00

15

Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao)

15,00

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao)

15,00

17

Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao)

15,00

V

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT

 

1

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành theo các ngành đào tạo tại Trường)

Điểm sàn đào tạo giáo viên

2

Sinh học ứng dụng

14,00

3

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng  (Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)

14,00

4

Công nghệ Kỹ thuật Giao thông (Xây dựng Cầu đường)

14,00

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo)

14,00

6

Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử

14,00

7

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14,00

8

Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt

14,00

9

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Các chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử; Hệ thống cung cấp điện)

14,00

10

Công nghệ KT điện tử - viễn thông

14,00

11

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa

14,00

12

Công nghệ Vật liệu

14,00

13

Công nghệ kỹ thuật môi trường

14,00

14

Kỹ thuật Thực phẩm

14,00

15

Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng

14,00

16

Công nghệ thông tin

14,00

VI

PHÂN HIỆU KON TUM

 

1

Giáo dục Tiểu học

Điểm sàn đào tạo giáo viên

2

Kinh tế phát triển

14,00

3

Quản trị kinh doanh

14,00

4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

14,00

5

Kinh doanh thương mại

14,00

6

Tài chính - Ngân hàng

14,00

7

Kế toán

14,00

8

Luật kinh tế

14,00

9

Kinh doanh nông nghiệp

14,00

10

Công nghệ thông tin

14,00

11

Kỹ thuật điện

14,00

12

Công nghệ sinh học

14,00

13

Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp)

14,00

VII

VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH

 

1

Quản trị và Kinh doanh Quốc tế

15,00

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

15,00

3

Khoa học Y sinh

15,00

VIII

KHOA Y DƯỢC

 

1

Y khoa

19,00

2

Điều dưỡng

16,00

3

Răng - Hàm - Mặt

19,00

4

Dược học (tổ hợp B00)

18,00

5

Dược học (tổ hợp A00)

18,00

IX

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

 

1

Công nghệ thông tin

15,00

2

Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù)

15,00

3

Công nghệ kỹ thuật máy tính

15,00

4

Quản trị kinh doanh

15,00

X

KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT

 

1

Giáo dục thể chất

Điểm sàn đào tạo giáo viên và điểm thi năng khiếu ≥ 5,00

Ghi chú

 

Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm nhận Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) là điểm xét tuyển công bố trong Đề án tuyển sinh và được quy về thang điểm 30

 

P.Thủy