Báo Công An Đà Nẵng

Đại học Đà Nẵng xét tuyển 1.855 chỉ tiêu đợt II

Thứ tư, 14/08/2013 08:00

(Cadn.com.vn) - Đà  Nẵng- Chiều 13-8, HĐTS ĐHĐN năm 2013 có thông báo về việc xét tuyển đợt 2 vào ĐHĐN hệ đào tạo chính quy đối với những TS dự thi ĐH theo đề chung của Bộ GD- ĐT nhưng không trúng tuyển đợt 1. Theo đó, đối với bậc ĐH, xét tuyển 651 chỉ tiêu. Cụ thể: Trường ĐH Ngoại ngữ xét tuyển 142 chỉ tiêu cho 6 chuyên ngành. Trường  ĐHSP xét tuyển 290 chỉ  tiêu cho 11 chuyên ngành. Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum xét tuyển 241 chỉ tiêu cho 6 chuyên ngành.

Đối với bậc CĐ: xét tuyển 1204 chỉ tiêu. Cụ thể: Trường CĐCN xét tuyển 995 CT cho 17 chuyên ngành. Trường ĐHSP x é t tuyển 50 CT hệ  CĐ cho 1 chuyên ngành SP Âm nhạc. Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum xét tuyển 159 CT cho 4 chuyên ngành. Ngoài ra, ĐHĐN còn xét tuyển 367 CT dành cho đối tượng liên thông từ CĐ lên ĐH. Trong đó, trường ĐHBK có 360 CT cho 13 chuyên ngành; ĐHKT có 7 CT cho 5 chuyên ngành.  Thời gian nộp hồ sơ từ 20-8 đến hết ngày 10-9-2013, gửi về Ban Đào tạo ĐHĐN số 41 Lê Duẩn (Đà Nẵng), ĐT: 05113835345.

Dưới đây là chỉ tiêu và điểm chuẩn cụ thể từng ngành.

I. Chỉ tiêu xét tuyển và mức điểm xét tuyển đợt 2 của Đại học Đà Nẵng

1. Cấp đại học: 651

 

Số

TT

TRƯỜNG

NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)

Khối

Thi

Ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

D1-6

 

 

142

 

 

- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải từ điểm sàn đại học trở lên:

- Khối A1: ³13.0; Khối D: ³13.5

- Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

1

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

30

³17.5

2

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

19

³17.0

 

Ngôn ngữ Nga, gồm:

D1,2

D220202

 

 

 

3

Cử nhân tiếng Nga

 

 

752

20

³16.0

4

Cử nhân tiếng Nga du lịch

 

 

762

14

³16.0

5

Ngôn ngữ Thái Lan

D1

D220214

757

28

³16.0

6

Quốc tế học

D1

D220212

758

31

³19.5

II

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)

 

 

 

290

 

1

Công nghệ thông tin

A, A1

D480201

104

19

³18.0

2

Vật lý học

A, A1

D440102

106

26

³13.0

3

Hóa học (Chuyên ngành Phân tích môi trường)

A

D140212

202

40

³13.0

4

Hóa học (Chuyên ngành Hóa dược)

A

D140212

203

14

³18.0

5

Khoa học môi trường (Chuyên ngành Quản lý môi trường)

A

D440301

204

14

³17.0

6

Giáo dục chính trị

C

D140205

500

26

³14.0

D1

³13.5

7

Văn học

C

D220330

604

48

³14.5

8

Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)

C

D310501

610

42

³14.0

9

Văn hóa học

C

D220340

608

38

³14.0

10

Công tác xã hội

C

D760101

611

20

³14.0

D1

³13.5

11

Toán ứng dụng

A, A1

D460112

103

03

³15.5

III

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)              241

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A, A1

D580205

106

39

³13.0

2

Kinh tế xây dựng

A, A1

D580301

400

38

³13.0

3

Kế toán

A, A1

D340301

401

32

³13.0

D1

³13.5

4

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng quát)

A, A1

D340101

402

42

³13.0

D1

³13.5

5

Kinh doanh thương mại

A, A1

D340121

404

49

³13.0

D1

³13.5

6

Kiểm toán

A, A1

D340302

418

41

³13.0

D1

³13.5

 

2. Cấp cao đẳng: 1.204

 

S

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

Khối

Thi

ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)              

 

 

 

50

 

 

Đẳng sư phạm âm nhạc

N

C140221

C65

50

³10.0

II

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM (DDP)

159

 

1

CN Kỹ thuật Công trình xây dựng

A, A1

C510102

C76

40

³10.0

2

Kế toán (Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp)

A, A1

C340301

C66

40

³10.0

D1

³10.0

3

Kinh doanh thương mại  (Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại)

A, A1

C340121

C68

40

³10.0

D1

³10.0

4

Công nghệ sinh học

A

C420201

C69

39

³10.0

B

³11.0

III

CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ (DDC)

 

 

 

995

 

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

A

C510201

C71

18

³10.5

2

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

A

C510301

C72

27

³10.5

3

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

A

C510205

C73

12

³11.5

4

Công nghệ thông tin

A, A1

C480201

C74

30

³11.0

D1

5

CN kỹ thuật điên tử truyền thông

A

C510302

C75

97

³10.0

6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A

C510103

C76

82

³10.0

7

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A

C510104

C77

91

³10.0

8

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

A

C510206

C78

54

³10.0

9

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A

C510401

C79

73

³10.0

B

³11.0

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A

C510406

C80

80

³10.5

B

³11.0

11

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A

C510203

C82

69

³10.0

12

Công nghệ thực phẩm

A

C540102

C83

40

³10.0

B

³11.0

13

Công nghệ KT Công trình xây dựng

A

C510102

C84

59

³10.0

14

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

A, V

C510101

C85

57

³10.0

15

Quản lý xây dựng

A

C580302

C86

71

³10.0

16

Công nghệ sinh học

A

C420201

C87

63

³10.0

B

³11.0

17

Hệ thống thông tin quản lý

A, A1

C340405

C88

72

³10.0

D1

³10.0

 

 

2. Liên thông từ cao đẳng lên đại học: 367

 

S

TT

TRƯỜNG/NGÀNH

ngành

Khối

thi

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển

I

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

DDK

 

 

360

 

1

Công nghệ sinh học

D420201

A

206

11

³16.5

2

Công nghệ thông tin

D480201

A

109

45

³16.5

3

Công nghệ chế tạo máy

D510202

A

101

27

³16.5

4

Công nghệ vật liệu

D510402

A

203

12

³16.5

5

Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Động lực)

D520103

A

108

27

³16.5

6

Kỹ thuật cơ - điện tử

D520114

A

111

17

³16.5

7

Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt - điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng và môi trường)

D520115

A

107

28

³16.5

8

Kỹ thuật điện, điện tử (Gồm các chuyên ngành: Hệ thống điện, Tự động hóa,  Điện công nghiệp)

D520201

A

102

44

³16.5

9

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Gồm các chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử; Kỹ thuật Viễn thông; Kỹ thuật Máy tính)

D520207

A

103

46

³16.5

10

Kỹ thuật môi trường

D520320

A

112

10

³16.5

11

Công nghệ thực phẩm

D540101

A

201

19

³16.5

12

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

A

104

35

³16.5

13

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Gồm các chuyên ngành: Đường và Giao thông đô thị; Xây dựng cầu đường bộ)

D580205

A

106

39

³16.5

II

ĐẠI HỌC KINH TẾ

DDQ

 

 

 

 

1

Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch)

D340101

A

403

Tổng chỉ tiêu: 7

³16.5

2

Kinh doanh thương mại

D340121

A

404

 

³16.5

3

Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Ngân hàng)

D340201

A

412

 

³16.5

4

Kế toán

D340301

A

401

 

³16.5

5

Hệ thống thông tin quản lý (Chuyên ngành Tin học quản lý)

D340405

A

414

 

³16.5

 

P.T