Đại học Đà Nẵng công bố điểm chuẩn

Chủ nhật, 30/07/2017 20:48

Đà Nẵng- Chiều tối ngày 30-7, ĐH Đà Nẵng chính thức công bố điểm chuẩn vào các ngành của các trường ĐH thành viên. Dưới đây là điểm chuẩn của từng ngành.

STT MÃ TRƯỜNG
Ngành
Tên ngành Điểm trúng tuyển ngành Điều kiện phụ
I DDK TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA    
1 52140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (Chuyên ngành SPKT điện - điện tử) 19,00 TO >= 4.8;LI >= 6;TTNV <= 3
2 52420201 Công nghệ sinh học 23,75 TO >= 6.2;HO >= 7.25;TTNV <= 3
3 52480201 Công nghệ thông tin 26,00 TO >= 7.6;LI >= 8.75;TTNV <= 3
4 52480201CLC1 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Anh) 24,50 TO >= 7.4;LI >= 8;TTNV <= 1
5 52480201CLC2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao ngoại ngữ Nhật) 23,00 TO >= 6;LI >= 8.5;TTNV <= 2
6 52510105 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 17,00 TO >= 6;LI >= 4.25;TTNV <= 2
7 52510202 Công nghệ chế tạo máy 21,75 TO >= 6.4;LI >= 6;TTNV <= 1
8 52510601 Quản lý công nghiệp 19,25 TO >= 6.2;LI >= 5.5;TTNV <= 2
9 52520103 Kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí động lực) 23,00 TO >= 6.4;LI >= 7.5;TTNV <= 1
10 52520114 Kỹ thuật cơ - điện tử 24,25 TO >= 6;LI >= 7.75;TTNV <= 2
11 52520115 Kỹ thuật nhiệt (Gồm các chuyên ngành: Nhiệt điện lạnh; Kỹ thuật năng lượng & môi trường) 19,50 TO >= 5.6;LI >= 6.25;TTNV <= 3
12 52520122 Kỹ thuật tàu thủy 17,00 TO >= 5.6;LI >= 5.25;TTNV <= 1
13 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 23,50 TO >= 7;LI >= 7;TTNV <= 1
14 52520201CLC Kỹ thuật điện, điện tử (Chất lượng cao) 16,00 TO >= 5.2;LI >= 4;TTNV <= 2
15 52520209 Kỹ thuật điện tử & viễn thông 21,50 TO >= 6.6;LI >= 7;TTNV <= 3
16 52520209CLC Kỹ thuật điện tử & viễn thông (Chất lượng cao) 20,00 TO >= 6;LI >= 7;TTNV <= 1
17 52520216 Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa 25,00 TO >= 7.2;LI >= 7.25;TTNV <= 2
18 52520216CLC Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 17,75 TO >= 5.8;LI >= 4.75;TTNV <= 1
19 52520301 Kỹ thuật hóa học 21,25 TO >= 5.8;HO >= 7.25;TTNV <= 3
20 52520320 Kỹ thuật môi trường 17,50 TO >= 5.4;HO >= 5.5;TTNV <= 3
21 52520604CLC Kỹ thuật dầu khí (Chất lượng cao) 20,50 TO >= 6.6;HO >= 8.5;TTNV <= 5
22 52540102 Công nghệ thực phẩm 25,00 TO >= 6.8;HO >= 7;TTNV <= 4
23 52540102CLC Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao) 20,00 TO >= 5.6;HO >= 6.5;TTNV <= 3
24 52580102CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 19,50 Vẽ mỹ thuật >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 1
25 52580201 Kỹ thuật công trình xây dựng 21,00 TO >= 6.8;LI >= 6.5;TTNV <= 2
26 52580202 Kỹ thuật công trình thủy 16,25 TO >= 7;LI >= 4.75;TTNV <= 2
27 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18,00 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 3
28 52580205CLC Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chất lượng cao) 18,00 TO >= 6.8;LI >= 4.5;TTNV <= 5
29 52580208 Kỹ thuật xây dựng - chuyên ngành Tin học xây dựng 19,75 TO >= 6.4;LI >= 6.5;TTNV <= 2
30 52580301 Kinh tế xây dựng 20,25 TO >= 6.2;LI >= 5.75;TTNV <= 1
31 52850101 Quản lý tài nguyên & môi trường 19,50 TO >= 5;HO >= 6.5;TTNV <= 3
32 52905206 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 16,50 N1 >= 4.6;TO >= 5.6;TTNV <= 6
33 52905216 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 16,25 N1 >= 3.4;TO >= 8;TTNV <= 1
34 PFIEV Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp (PFIEV) 19,25 TO >= 6.6;LI >= 5.75;TTNV <= 1
II DDQ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ    
1 52310101 Kinh tế 21,50 TTNV <= 10
2 52310205 Quản lý Nhà nước 20,25 TTNV <= 9
3 52340101 Quản trị kinh doanh 22,00 TTNV <= 9
4 52340103 Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành 22,50 TTNV <= 7
5 52340107 Quản trị khách sạn 23,75 TTNV <= 8
6 52340115 Marketing 22,50 TTNV <= 8
7 52340120 Kinh doanh quốc tế 24,50 TTNV <= 13
8 52340121 Kinh doanh thương mại 21,75 TTNV <= 8
9 52340201 Tài chính - Ngân hàng 20,25 TTNV <= 20
10 52340301 Kế toán 21,75 TTNV <= 10
11 52340302 Kiểm toán 21,00 TTNV <= 13
12 52340404 Quản trị nhân lực 21,75 TTNV <= 12
13 52340405 Hệ thống thông tin quản lý 20,00 TTNV <= 7
14 52380101 Luật 21,75 TTNV <= 9
15 52380107 Luật kinh tế 22,50 TTNV <= 8
16 52460201 Thống kê 20,00 TTNV <= 6
III DDS TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM    
1 52140201 Giáo dục Mầm non 21,50 Năng khiếu >= 6.25;TO >= 5.8;VA >= 8.5;TTNV <= 1
2 52140202 Giáo dục Tiểu học 22,00 TO >= 6.2;VA >= 7.5;N1 >= 8.4;TTNV <= 3
3 52140205 Giáo dục Chính trị 24,00 VA >= 5.5;TTNV <= 2
4 52140209 Sư phạm Toán học 24,25 TO >= 7;LI >= 8;TTNV <= 6
5 52140210 Sư phạm Tin học 15,75 TO >= 3.4;LI >= 5.5;TTNV <= 1
6 52140211 Sư phạm Vật lý 21,50 LI >= 5;TO >= 8.6;TTNV <= 6
7 52140212 Sư phạm Hoá học 22,00 HO >= 6.75;TO >= 7.6;TTNV <= 4
8 52140213 Sư phạm Sinh học 17,50 SI >= 6.25;TO >= 5.2;HO >= 5.5;TTNV <= 2
9 52140217 Sư phạm Ngữ văn 23,50 VA >= 5.75;SU >= 5.75;DI >= 8.5;TTNV <= 2
10 52140218 Sư phạm Lịch sử 22,25 SU >= 5.25;VA >= 5;TTNV <= 2
11 52140219 Sư phạm Địa lý 21,50 DI >= 7.25;VA >= 4.5;SU >= 6.25;TTNV <= 1
12 52140221 Sư phạm Âm nhạc 21,75 Năng khiếu 1 >= 6.5;Năng khiếu 2 >= 7;
VA >= 7.75;TTNV <= 1
13 52220113 Việt Nam học 16,75 VA >= 3;TTNV <= 3
14 52220310 Lịch sử 16,25 SU >= 2.75;VA >= 6;TTNV <= 3
15 52220330 Văn học 15,50 VA >= 4.5;TTNV <= 5
16 52220340 Văn hoá học 15,50 VA >= 5;TTNV <= 4
17 52310401 Tâm lý học 16,75 TTNV <= 5
18 52310501 Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch) 16,75 DI >= 3.75;VA >= 3.75;TTNV <= 3
19 52320101 Báo chí 18,25 VA >= 4;TTNV <= 3
20 52420201 Công nghệ sinh học 16,00 SI >= 3.5;HO >= 6.25;TO >= 6.2;TTNV <= 1
21 52440102 Vật lý học 15,75 LI >= 5.25;TO >= 5.6;TTNV <= 3
22 52440112 Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);3. Hóa phân tích môi trường 15,50 HO >= 5.5;TO >= 5.2;TTNV <= 2
23 52440217 Địa lý tự nhiên (Chuyên ngành Địa lý tài nguyên & môi trường) 24,00 TO >= 6;TTNV <= 2
24 52440301 Khoa học môi trường 15,75 HO >= 4;TO >= 5;TTNV <= 3
25 52460112 Toán ứng dụng, gồm:1. Toán ứng dụng;2. Toán ứng dụng (tăng cường tiếng Anh) 15,50 TO >= 5.8;LI >= 4.5;TTNV <= 3
26 52480201 Công nghệ thông tin 17,75 TO >= 5.2;LI >= 5.25;TTNV <= 3
27 52480201CLC Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) 16,50 TO >= 5.2;LI >= 4.25;TTNV <= 4
28 52760101 Công tác xã hội 16,75 VA >= 4;TTNV <= 2
29 52850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,50 SI >= 3.25;TO >= 5.6;HO >= 5.75;TTNV <= 4
IV DDF TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ    
1 52140231 Sư phạm tiếng Anh 24,75 N1 >= 9.2;TTNV <= 1
2 52140233 Sư phạm tiếng Pháp 18,75 TTNV <= 2
3 52140234 Sư phạm tiếng Trung Quốc 22,25 TTNV <= 2
4 52220201 Ngôn ngữ Anh 22,50 N1 >= 8.4;TTNV <= 4
5 52220201CLC Ngôn ngữ Anh (CLC) 19,75 N1 >= 7.2;TTNV <= 1
6 52220202 Ngôn ngữ Nga 18,75 TTNV <= 3
7 52220203 Ngôn ngữ Pháp 20,50 TTNV <= 1
8 52220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 23,50 TTNV <= 2
9 52220209 Ngôn ngữ Nhật 25,00 TTNV <= 5
10 52220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc 24,25 N1 >= 8;TTNV <= 7
11 52220212 Quốc tế học 20,50 N1 >= 8.4;TTNV <= 2
12 52220212CLC Quốc tế học (CLC) 19,25 N1 >= 6;TTNV <= 2
13 52220213 Đông Phương học 20,75 TTNV <= 3
14 52220222 Ngôn ngữ Thái Lan 20,75 N1 >= 6.2;TTNV <= 1
V DDP PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM    
1 52140202 Giáo dục Tiểu học 20,00 TTNV <= 3
2 52140209 Sư phạm Toán học 15,50 TTNV <= 1
3 52310101 Kinh tế 15,50 TTNV <= 2
4 52340101 Quản trị kinh doanh 15,50 TTNV <= 3
5 52340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,50 TTNV <= 1
6 52340121 Kinh doanh thương mại 15,50 TTNV <= 2
7 52340201 Tài chính - ngân hàng 15,50 TTNV <= 3
8 52340301 Kế toán 15,50 TTNV <= 1
9 52340302 Kiểm toán 15,50 TTNV <= 2
10 52380107 Luật kinh tế 15,50 TTNV <= 5
11 52420201 Công nghệ Sinh học 15,50 TTNV <= 5
12 52480201 Công nghệ thông tin 15,50 TTNV <= 2
13 52520201 Kỹ thuật điện, điện tử 15,50 TTNV <= 1
14 52580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 15,50 TTNV <= 1
15 52580301 Kinh tế xây dựng 15,50 TTNV <= 1
16 52620114 Kinh doanh nông nghiệp 15,50 TTNV <= 2
VI DDY KHOA Y DƯỢC    
1 52720101 Y đa khoa 26,25 TO >= 7.2;SI >= 8.25;HO >= 9.25;TTNV <= 2
2 52720401 Dược học 25,25 TO >= 7;TTNV <= 4
3 52720501 Điều dưỡng 22,25 TO >= 5.6;SI >= 6.75;HO >= 8.5;TTNV <= 5
4 52720601 Răng - Hàm - Mặt 25,50 TO >= 7;SI >= 8.5;HO >= 8.5;TTNV <= 6
VII DDV VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT- ANH    
1 DBMS Khoa học Y sinh 16,00 TO >= 4.6;TTNV <= 4
2 DCSE Khoa học và Kỹ thuật máy tính 16,00 TO >= 6.6;TTNV <= 3
3 DIBM Quản trị và kinh doanh quốc tế 16,25 TTNV <= 1
VIII DDC KHOA CÔNG NGHỆ    
1 52510103 Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng 15,50 TO >= 4.2;TTNV <= 2
2 52510201 Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 15,50 TO >= 4;TTNV <= 2
3 52510205 Công nghệ Kỹ thuật Ô tô 15,50 TO >= 2.8;TTNV <= 1
4 52510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử 15,50 TO >= 4.6;TTNV <= 1
5 52510303 Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa 15,50 TO >= 4.8;TTNV <= 1
6 52510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 15,50 TO >= 5.6;TTNV <= 7
IX DDI KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG    
1 52340101 Quản trị kinh doanh 15,50 TO >= 4;TTNV <= 2
2 52480201 Công nghệ thông tin 17,00 TO >= 4.4;TTNV <= 4
3 52510304 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15,50 TO >= 5.4;TTNV <= 3


Ghi chú:            

(1) Điều kiện phụ chỉ áp dụng đối với các thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển ngành; TTNV là "Thứ tự nguyện vọng".
(2) Đối với các ngành có nhân hệ số môn xét tuyển, Điểm trúng tuyển ngành được quy về thang điểm 30.
(3) Đối với các ngành có độ lệch điểm chuẩn giữa các tổ hợp, Điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất của các tổ hợp vào ngành đó.

P.T