Đại học Đà Nẵng công bố điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2019

Thứ sáu, 19/07/2019 15:51

Đà Nẵng- Chiều 19-8, ĐH Đà Nẵng công bố điểm sàn để nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào các ngành của các trường thành viên. Riêng điểm sàn các ngành sư phạm và sức khỏe sẽ được ĐH Đà Nẵng công bố sau khi có điểm sàn của Bộ GD-ĐT. Dưới đây là điểm sàn cụ thể từng ngành của các trường thành viên thuộc ĐH Đà Nẵng.

ĐIỂM NHẬN ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN VÀO ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG NĂM 2019
TT TÊN TRƯỜNG/Tên ngành Điểm nhận
ĐKXT 2019
I TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK
1 Công nghệ sinh học  16,00
2 Công nghệ thông tin (Chất lượng cao - ngoại ngữ Nhật)  17,00
3 Công nghệ thông tin (Đặc thù-Hợp tác Doanh nghiệp)  17,00
4 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng  15,00
5 Công nghệ chế tạo máy  16,00
6 Quản lý công nghiệp  15,00
7 Công nghệ dầu khí và khai thác dầu (Chất lượng cao) 15,00
8 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí động lực - Chất lượng cao) 15,00
9 Kỹ thuật cơ điện tử (Chất lượng cao) 16,00
10 Kỹ thuật nhiệt (Chất lượng cao) 15,00
11 Kỹ thuật tàu thủy  15,00
12 Kỹ thuật điện (Chất lượng cao) 15,00
13 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Chất lượng cao) 15,00
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 16,00
15 Kỹ thuật hóa học  (2 chuyên ngành: Silicate, Polymer) 15,00
16 Kỹ thuật môi trường (Chất lượng cao) 15,00
17 Công nghệ thực phẩm (Chất lượng cao)  15,00
18 Kiến trúc (Chất lượng cao)  16,00
19 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp - Chất lượng cao) 16,00
20 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Tin học xây dựng) 15,00
21 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chất lượng cao) 15,00
22 Kỹ thuật XD công trình giao thông (Chất lượng cao) 15,00
23 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 15,00
24 Chương trình tiên tiến ngành Điện tử viễn thông 15,00
25 Chương trình tiên tiến ngành Hệ thống nhúng 15,00
26 Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt-Pháp 15,00
27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 15,00
28 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 15,00
II ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ
1 Kinh tế 15,00
2 Quản lý nhà nước 15,00
3 Quản trị kinh doanh 15,00
4 Marketing 15,00
5 Kinh doanh quốc tế 15,00
6 Kinh doanh thương mại 15,00
7 Thương mại điện tử 15,00
8 Tài chính - Ngân hàng 15,00
9 Kế toán 15,00
10 Kiểm toán 15,00
11 Quản trị nhân lực 15,00
12 Hệ thống thông tin quản lý 15,00
13 Luật 15,00
14 Luật kinh tế 15,00
15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 15,00
16 Quản trị khách sạn 15,00
17 Thống kê kinh tế 15,00
III TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS
1 Công nghệ Sinh học  15,00
2 Vật lý học (Chuyên ngành: Điện tử-Công nghệ Viễn thông) 15,00
3 Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa Dược (tăng cường Tiếng Anh);
3. Hóa phân tích môi trường
15,00
4 Hóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao) 15,00
5 Khoa học môi trường  15,00
6 Toán ứng dụng, gồm các chuyên ngành:
1. Toán ứng dụng (chuyên ngành Tính toán và lập trình)
2. Toán ứng dụng (tăng cường Tiếng Anh)
15,00
7 Công nghệ thông tin  15,00
8 Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 15,00
9 Văn học 15,00
10 Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) 15,00
11 Địa lý học (Chuyên ngành  Địa lý du lịch) 15,00
12 Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch) 15,00
13 Việt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa du lịch - Chất lượng cao) 15,00
14 Văn hoá học  15,00
15 Tâm lý học 15,00
16 Tâm lý học (Chất lượng cao) 15,00
17 Công tác xã hội 15,00
18 Báo chí 15,00
19 Báo chí (Chất lượng cao) 15,00
20 Quản lý tài nguyên và môi trường 15,00
21 Quản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao) 15,00
22 Công nghệ thông tin (đặc thù) 15,00
IV TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF
1 Ngôn ngữ Anh 15,00
2 Ngôn ngữ Nga 15,00
3 Ngôn ngữ Pháp 15,00
4 Ngôn ngữ Trung Quốc 15,00
5 Ngôn ngữ Nhật 15,00
6 Ngôn ngữ Hàn Quốc 15,00
7 Ngôn ngữ Thái Lan 15,00
8 Quốc tế học 15,00
9 Đông phương học 15,00
10 Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) 15,00
11 Quốc tế học (Chất lượng cao) 15,00
12 Ngôn ngữ Nhật (Chất lượng cao) 15,00
13 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chất lượng cao) 15,00
14 Ngôn ngữ Trung Quốc (Chất lượng cao) 15,00
V TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT DSK
1 Sinh học ứng dụng 14,00
2 Công nghệ thông tin 15,00
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
14,00
4 Công nghệ kỹ thuật giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
14,00
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
(Chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
14,00
6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 14,00
7 Công nghệ kỹ thuật ô tô 15,00
8 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 14,00
9 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
(Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện)
14,00
10 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông 14,00
11 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 14,00
12 Công nghệ vật liệu 14,00
13 Công nghệ kỹ thuật môi trường 14,00
14 Kỹ thuật thực phẩm 14,00
15 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 14,00
VI PHÂN HIỆU KON TUM DDP
1 Quản lý nhà nước 12,50
2 Quản trị kinh doanh 12,50
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 12,50
4 Tài chính - Ngân hàng 12,50
5 Kế toán 12,50
6 Luật kinh tế 12,50
7 Công nghệ thông tin 12,50
8 Công nghệ sinh học 12,50
9 Kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & công nghiệp) 12,50
VII VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT ANH DDV
1 Quản trị và Kinh doanh quốc tế 15,00
2 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính 15,00
3 Khoa học Y sinh 15,00
4 Khoa học Dữ liệu (Đặc thù) 15,00
VIII KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG DDI
1 Công nghệ thông tin 15,00
2 Công nghệ thông tin (Đào tạo đặc thù) 15,00
3 Công nghệ kỹ thuật máy tính 15,00
4 Quản trị kinh doanh 15,00
Điểm nhận Đăng ký xét tuyển (ĐKXT) là Điểm xét tuyển trong Đề án tuyển sinh, được quy về thang điểm 30 đối với các ngành có nhân hệ số môn xét, cộng với điểm ưu tiên.

P.Thủy