Danh sách 53 người trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII
Tiếp tục chương trình làm việc trong ngày của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII, chiều 12-10, đại hội đã tiến hành công tác bầu cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XXII, nhiệm kỳ 2020 – 2025. Theo đó, đại hội đã biểu quyết thông qua danh sách bầu cử gồm 60.
Các đại biểu bỏ phiếu bầu Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII, nhiệm kỳ 2020 – 2025. |
Kết quả kiểm phiếu cụ thể như sau (xếp thứ tự như trong phiếu bầu, tỉ lệ % so với tổng số đại biểu được triệu tập):
STT |
Họ và tên |
Số phiếu |
Tỉ lệ % |
---|---|---|---|
1 |
Trần Ánh |
347 |
100,00 |
2 |
Nguyễn Tri Ấn |
340 |
97,98 |
3 |
Phan Thái Bình |
335 |
96,54 |
4 |
Phan Văn Bình |
261 |
75,22 |
5 |
Thái Bình |
326 |
93,95 |
6 |
Hồ Quang Bửu |
334 |
96,25 |
7 |
Võ Xuân Ca |
345 |
99,42 |
8 |
Nguyễn Chín |
341 |
98,27 |
9 |
Nguyễn Như Công |
199 |
57,35 |
10 |
Phan Việt Cường |
328 |
94,52 |
11 |
Huỳnh Thị Thùy Dung |
333 |
95,97 |
12 |
Lê Văn Dũng |
340 |
97,98 |
13 |
Nguyễn Công Dũng |
345 |
99,42 |
14 |
Nguyễn Đức Dũng |
343 |
98,85 |
15 |
Phạm Văn Đốc |
342 |
98,56 |
16 |
Nguyễn Mạnh Hà |
345 |
99,42 |
17 |
Cao Thanh Hải |
299 |
86,17 |
18 |
Nguyễn Hảo |
163 |
46,97 |
19 |
Trần Thị Kim Hoa |
308 |
88,76 |
20 |
Nguyễn Thanh Hồng |
336 |
96,83 |
21 |
Lê Thanh Hưng |
248 |
71,47 |
22 |
Trần Nam Hưng |
346 |
99,71 |
23 |
Lê Văn Hường |
236 |
68,01 |
24 |
Nguyễn Quang Khánh |
332 |
95,68 |
25 |
Nguyễn Thị Thu Lan |
343 |
98,85 |
26 |
Đặng Hữu Lên |
344 |
99,14 |
27 |
Đặng Quốc Lộc |
323 |
93,08 |
28 |
Trương Thị Lộc |
329 |
94,81 |
29 |
Alăng Mai |
145 |
41,79 |
30 |
Bhling Mia |
300 |
86,46 |
31 |
Mai Văn Mười |
223 |
64,27 |
32 |
Lê Văn Nhi |
326 |
93,95 |
33 |
Đặng Phong |
341 |
98,27 |
34 |
Dương Văn Phước |
243 |
70,03 |
35 |
Nguyễn Hồng Quang |
345 |
99,42 |
36 |
Nguyễn Văn Quang |
328 |
94,52 |
37 |
Phan Xuân Quang |
334 |
96,25 |
38 |
Bùi Võ Quảng |
183 |
52,74 |
39 |
Đỗ Tài |
330 |
95,10 |
40 |
Lê Thị Minh Tâm |
318 |
91,64 |
41 |
Trần Văn Tân |
340 |
97,98 |
42 |
Lê Trí Thanh |
344 |
99,14 |
43 |
Nguyễn Công Thanh |
333 |
95,97 |
44 |
Nguyễn Thị Tuyết Thanh |
276 |
79,54 |
45 |
Phạm Thị Thanh |
266 |
76,66 |
46 |
Lê Trung Thành |
342 |
98,56 |
47 |
Nguyễn Phi Thạnh |
157 |
45,24 |
48 |
Vũ Văn Thẩm |
333 |
95,97 |
49 |
Nguyễn Bá Thông |
344 |
99,14 |
50 |
Đặng Thị Lệ Thủy |
243 |
70,03 |
51 |
Lê Thị Thủy |
117 |
33,72 |
52 |
Nguyễn Quang Thử |
332 |
95,68 |
53 |
Nguyễn Đức Tiến |
270 |
77,81 |
54 |
Phạm Viết Tích |
319 |
91,93 |
55 |
Nguyễn Thị Thùy Trang |
73 |
21,04 |
56 |
Trần Anh Tuấn |
316 |
91,07 |
57 |
Mai Văn Tư |
337 |
97,12 |
58 |
Trần Xuân Vinh |
336 |
96,83 |
59 |
Đinh Nguyên Vũ |
301 |
86,74 |
60 |
Phan Công Vỹ |
335 |
96,54 |
Quang cảnh Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII. |
Các đại biểu chụp hình lưu niệm tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII. |
Căn cứ kết quả kiểm phiếu và số lượng cần bầu đã được đại hội biểu quyết thông qua, những đại biểu có tên sau đã trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII, nhiệm kỳ 2020 - 2025(xếp thứ tự theo số phiếu từ cao xuống thấp, tỉ lệ % so với tổng số đại biểu được triệu tập):
STT |
Họ và tên |
Số phiếu |
Tỉ lệ % |
---|---|---|---|
1 |
Trần Ánh |
347 |
100,00 |
2 |
Trần Nam Hưng |
346 |
99,71 |
3 |
Võ Xuân Ca |
345 |
99,42 |
4 |
Nguyễn Công Dũng |
345 |
99,42 |
5 |
Nguyễn Mạnh Hà |
345 |
99,42 |
6 |
Nguyễn Hồng Quang |
345 |
99,42 |
7 |
Đặng Hữu Lên |
344 |
99,14 |
8 |
Lê Trí Thanh |
344 |
99,14 |
9 |
Nguyễn Bá Thông |
344 |
99,14 |
10 |
Nguyễn Đức Dũng |
343 |
98,85 |
11 |
Nguyễn Thị Thu Lan |
343 |
98,85 |
12 |
Phạm Văn Đốc |
342 |
98,56 |
13 |
Lê Trung Thành |
342 |
98,56 |
14 |
Nguyễn Chín |
341 |
98,27 |
15 |
Đặng Phong |
341 |
98,27 |
16 |
Nguyễn Tri Ấn |
340 |
97,98 |
17 |
Lê Văn Dũng |
340 |
97,98 |
18 |
Trần Văn Tân |
340 |
97,98 |
19 |
Mai Văn Tư |
337 |
97,12 |
20 |
Nguyễn Thanh Hồng |
336 |
96,83 |
21 |
Trần Xuân Vinh |
336 |
96,83 |
22 |
Phan Thái Bình |
335 |
96,54 |
23 |
Phan Công Vỹ |
335 |
96,54 |
24 |
Hồ Quang Bửu |
334 |
96,25 |
25 |
Phan Xuân Quang |
334 |
96,25 |
26 |
Huỳnh Thị Thùy Dung |
333 |
95,97 |
27 |
Nguyễn Công Thanh |
333 |
95,97 |
28 |
Vũ Văn Thẩm |
333 |
95,97 |
29 |
Nguyễn Quang Khánh |
332 |
95,68 |
30 |
Nguyễn Quang Thử |
332 |
95,68 |
31 |
Đỗ Tài |
330 |
95,10 |
32 |
Trương Thị Lộc |
329 |
94,81 |
33 |
Phan Việt Cường |
328 |
94,52 |
34 |
Nguyễn Văn Quang |
328 |
94,52 |
35 |
Thái Bình |
326 |
93,95 |
36 |
Lê Văn Nhi |
326 |
93,95 |
37 |
Đặng Quốc Lộc |
323 |
93,08 |
38 |
Phạm Viết Tích |
319 |
91,93 |
39 |
Lê Thị Minh Tâm |
318 |
91,64 |
40 |
Trần Anh Tuấn |
316 |
91,07 |
41 |
Trần Thị Kim Hoa |
308 |
88,76 |
42 |
Đinh Nguyên Vũ |
301 |
86,74 |
43 |
Bhling Mia |
300 |
86,46 |
44 |
Cao Thanh Hải |
299 |
86,17 |
45 |
Nguyễn Thị Tuyết Thanh |
276 |
79,54 |
46 |
Nguyễn Đức Tiến |
270 |
77,81 |
47 |
Phạm Thị Thanh |
266 |
76,66 |
48 |
Phan Văn Bình |
261 |
75,22 |
49 |
Lê Thanh Hưng |
248 |
71,47 |
50 |
Dương Văn Phước |
243 |
70,03 |
51 |
Đặng Thị Lệ Thủy |
243 |
70,03 |
52 |
Lê Văn Hường |
236 |
68,01 |
53 |
Mai Văn Mười |
223 |
64,27 |
TRẦN TÂN