Danh sách 53 người trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII

Thứ hai, 12/10/2020 18:27

Tiếp tục chương trình làm việc trong ngày của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII, chiều 12-10, đại hội đã tiến hành công tác bầu cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XXII, nhiệm kỳ 2020 – 2025. Theo đó, đại hội đã biểu quyết thông qua danh sách bầu cử gồm 60.

Các đại biểu bỏ phiếu bầu Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII, nhiệm kỳ 2020 – 2025.

Kết quả kiểm phiếu cụ thể như sau (xếp thứ tự như trong phiếu bầu, tỉ lệ % so với tổng số đại biểu được triệu tập):

STT

Họ và tên

Số phiếu

Tỉ lệ %

1

Trần Ánh

347

100,00

2

Nguyễn Tri Ấn

340

97,98

3

Phan Thái Bình

335

96,54

4

Phan Văn Bình

261

75,22

5

Thái Bình

326

93,95

6

Hồ Quang Bửu

334

96,25

7

Võ Xuân Ca

345

99,42

8

Nguyễn Chín

341

98,27

9

Nguyễn Như Công

199

57,35

10

Phan Việt Cường

328

94,52

11

Huỳnh Thị Thùy Dung

333

95,97

12

Lê Văn Dũng

340

97,98

13

Nguyễn Công Dũng

345

99,42

14

Nguyễn Đức Dũng

343

98,85

15

Phạm Văn Đốc

342

98,56

16

Nguyễn Mạnh Hà

345

99,42

17

Cao Thanh Hải

299

86,17

18

Nguyễn Hảo

163

46,97

19

Trần Thị Kim Hoa

308

88,76

20

Nguyễn Thanh Hồng

336

96,83

21

Lê Thanh Hưng

248

71,47

22

Trần Nam Hưng

346

99,71

23

Lê Văn Hường

236

68,01

24

Nguyễn Quang Khánh

332

95,68

25

Nguyễn Thị Thu Lan

343

98,85

26

Đặng Hữu Lên

344

99,14

27

Đặng Quốc Lộc

323

93,08

28

Trương Thị Lộc

329

94,81

29

Alăng Mai

145

41,79

30

Bhling Mia

300

86,46

31

Mai Văn Mười

223

64,27

32

Lê Văn Nhi

326

93,95

33

Đặng Phong

341

98,27

34

Dương Văn Phước

243

70,03

35

Nguyễn Hồng Quang

345

99,42

36

Nguyễn Văn Quang

328

94,52

37

Phan Xuân Quang

334

96,25

38

Bùi Võ Quảng

183

52,74

39

Đỗ Tài

330

95,10

40

Lê Thị Minh Tâm

318

91,64

41

Trần Văn Tân

340

97,98

42

Lê Trí Thanh

344

99,14

43

Nguyễn Công Thanh

333

95,97

44

Nguyễn Thị Tuyết Thanh

276

79,54

45

Phạm Thị Thanh

266

76,66

46

Lê Trung Thành

342

98,56

47

Nguyễn Phi Thạnh

157

45,24

48

Vũ Văn Thẩm

333

95,97

49

Nguyễn Bá Thông

344

99,14

50

Đặng Thị Lệ Thủy

243

70,03

51

Lê Thị Thủy

117

33,72

52

Nguyễn Quang Thử

332

95,68

53

Nguyễn Đức Tiến

270

77,81

54

Phạm Viết Tích

319

91,93

55

Nguyễn Thị Thùy Trang

73

21,04

56

Trần Anh Tuấn

316

91,07

57

Mai Văn Tư

337

97,12

58

Trần Xuân Vinh

336

96,83

59

Đinh Nguyên Vũ

301

86,74

60

Phan Công Vỹ

335

96,54

Quang cảnh Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII.

Các đại biểu chụp hình lưu niệm tại Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh Quảng Nam lần thứ XXII.

Căn cứ kết quả kiểm phiếu và số lượng cần bầu đã được đại hội biểu quyết thông qua, những đại biểu có tên sau đã trúng cử Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Quảng Nam khóa XXII, nhiệm kỳ 2020 - 2025(xếp thứ tự theo số phiếu từ cao xuống thấp, tỉ lệ % so với tổng số đại biểu được triệu tập):

STT

Họ và tên

Số phiếu

Tỉ lệ %

1

Trần Ánh

347

100,00

2

Trần Nam Hưng

346

99,71

3

Võ Xuân Ca

345

99,42

4

Nguyễn Công Dũng

345

99,42

5

Nguyễn Mạnh Hà

345

99,42

6

Nguyễn Hồng Quang

345

99,42

7

Đặng Hữu Lên

344

99,14

8

Lê Trí Thanh

344

99,14

9

Nguyễn Bá Thông

344

99,14

10

Nguyễn Đức Dũng

343

98,85

11

Nguyễn Thị Thu Lan

343

98,85

12

Phạm Văn Đốc

342

98,56

13

Lê Trung Thành

342

98,56

14

Nguyễn Chín

341

98,27

15

Đặng Phong

341

98,27

16

Nguyễn Tri Ấn

340

97,98

17

Lê Văn Dũng

340

97,98

18

Trần Văn Tân

340

97,98

19

Mai Văn Tư

337

97,12

20

Nguyễn Thanh Hồng

336

96,83

21

Trần Xuân Vinh

336

96,83

22

Phan Thái Bình

335

96,54

23

Phan Công Vỹ

335

96,54

24

Hồ Quang Bửu

334

96,25

25

Phan Xuân Quang

334

96,25

26

Huỳnh Thị Thùy Dung

333

95,97

27

Nguyễn Công Thanh

333

95,97

28

Vũ Văn Thẩm

333

95,97

29

Nguyễn Quang Khánh

332

95,68

30

Nguyễn Quang Thử

332

95,68

31

Đỗ Tài

330

95,10

32

Trương Thị Lộc

329

94,81

33

Phan Việt Cường

328

94,52

34

Nguyễn Văn Quang

328

94,52

35

Thái Bình

326

93,95

36

Lê Văn Nhi

326

93,95

37

Đặng Quốc Lộc

323

93,08

38

Phạm Viết Tích

319

91,93

39

Lê Thị Minh Tâm

318

91,64

40

Trần Anh Tuấn

316

91,07

41

Trần Thị Kim Hoa

308

88,76

42

Đinh Nguyên Vũ

301

86,74

43

Bhling Mia

300

86,46

44

Cao Thanh Hải

299

86,17

45

Nguyễn Thị Tuyết Thanh

276

79,54

46

Nguyễn Đức Tiến

270

77,81

47

Phạm Thị Thanh

266

76,66

48

Phan Văn Bình

261

75,22

49

Lê Thanh Hưng

248

71,47

50

Dương Văn Phước

243

70,03

51

Đặng Thị Lệ Thủy

243

70,03

52

Lê Văn Hường

236

68,01

53

Mai Văn Mười

223

64,27

          TRẦN TÂN