Công bố điểm chuẩn Trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng theo quyết định mới của Bộ GD-ĐT

Thứ sáu, 22/08/2014 20:25

(Cadn.com.vn) - Đà Nẵng: Chiều 22-8, Hội đồng tuyển sinh ĐHĐN năm 2014 đã công bố lại điểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng theo quyết định mới của Bộ GD-ĐT. Theo đó, môn thi chính là môn Ngoại ngữ được nhân hệ số 2 khi xét tuyển; Điểm xét tuyển cơ bản và điểm xét tuyển được xác định theo Quyết định số 2961/QĐ-BGDĐT ngày 14/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo; Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số môn ngoại ngữ (DMHESOTC), quy đổi về hệ 30 (DMTCHE30), cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt mức điểm xét tuyển cơ bản vào đại học. Cách quy đổi: DMTCHE30 = DMHESOTC x 3/4 và làm tròn đến 02 chữ số thập phân. Cụ thể như sau:

III

ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF):

A1, D1-6

ngành

Mã tuyển sinh

Điểm trúng

tuyển

 

+ Điểm xét tuyển cơ bản

 

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại, Tiếng Anh Du lịch, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D1), Ngôn ngữ Nhật (khối D1) và Quốc tế học

Mức 1

17.0

 

- Các ngành, chuyên ngành Sư phạm tiếng Trung, Tiếng Anh Biên - Phiên dịch, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung quốc (khối D4), Ngôn ngữ Nhật (khối D6)

Mức 2

14.0

 

- Các ngành Sư phạm tiếng Pháp, Đông phương học

Mức 3

13.0

 

+ Điểm trúng tuyển vào ngành

 

 

1

Đông phương học

A1

D220213

765

13.0

D1

13.0

 

Sư phạm tiếng Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

2

Sư phạm tiếng Anh

D1

D140231

701

20.5

3

Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học

705

17.5

4

Sư phạm tiếng Pháp

D1,3

D140233

703

13.0

5

Sư phạm tiếng Trung

D1,4

D140234

704

16.5

 

Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

6

Tiếng Anh Biên - Phiên dịch

D1

D220201

751

15.25

7

Tiếng Anh thương mại

759

19.75

8

Tiếng Anh du lịch

761

17.25

 

Ngôn ngữ Nga, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

9

Tiếng Nga

A1, D1,2

D220202

752

14.25

10

Tiếng Nga du lịch

762

15.0

 

Ngôn ngữ Pháp, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

11

Tiếng Pháp

D1,3

D220203

753

15.0

12

Tiếng Pháp du lịch

D1,3

763

15.0

 

Ngôn ngữ Trung Quốc, gồm các chuyên ngành:

 

 

 

 

13

Tiếng Trung Biên - Phiên dịch

D1

D220204

754

17.5

D4

15.0

14

Tiếng Trung thương mại

D1

764

18.0

D4

18.0

15

Ngôn ngữ Nhật

D1

D220209

755

18.75

D6

16.50

16

Ngôn ngữ Hàn Quốc

D1

D220210

756

16.5

17

Quốc tế học

A1

D220212

758

18.25

D1

17.25

P.Thủy (tổng hợp)