Công bố điểm trúng tuyển đợt II lần II kỳ thi tuyển sinh ĐH, CĐ năm 213
(Cadn.com.vn) - Đà Nẵng: Chiều 26-9, HĐTS ĐHĐN năm 2103 tiếp tục công bố điểm trúng tuyển đợt 2 (lần 2) vào ĐHĐN hệ chính quy năm 2013. Cụ thể:
Số TT |
TRƯỜNG NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH) |
Khối thi |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
I |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ (DDF): |
A1,D1-6 |
|
|
|
|
- Tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt điểm sàn đại học; - Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2). |
||||
|
Ngôn ngữ Anh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
1 |
Cử nhân tiếng anh |
D1 |
D220201 |
751 |
23.5 |
2 |
Cử nhân tiếng anh Thương mại |
759 |
24.0 |
||
3 |
Cử nhân tiếng anh Du lịch |
761 |
23.5 |
||
4 |
Ngôn ngữ Nhật |
D1 |
D220202 |
755 |
25.0 |
D6 |
25.0 |
||||
5 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
D1 |
D220210 |
756 |
23.0 |
6 |
Đông phương học |
A1 |
D220213 |
765 |
23.5 |
D1 |
22.0 |
II |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS) |
|
|||
1 |
Sư phạm Toán học |
A |
D140209 |
101 |
22.5 |
A1 |
22.0 |
||||
2 |
Sư phạm Tin học |
A |
D140210 |
105 |
18.5 |
A1 |
18.5 |
||||
3 |
Địa lý tự nhiên (chuyên ngành Địa lý tài nguyên môi trường) |
A |
D440217 |
606 |
17 |
B |
17 |
||||
|
|
|
|
|
|
III |
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ) |
A, A1 D1-4 |
Mã ngành |
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Kế toán |
A, A1, D |
D340301 |
401 |
20.0 |
|
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
A, A1, D |
D340101 |
402 |
20.5 |
3 |
Quản trị kinh doanh du lịch |
403 |
20.5 |
||
4 |
Quản trị tài chính |
416 |
19.5 |
||
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D |
D340121 |
404 |
20.0 |
6 |
Kinh doanh quốc tế (Chuyên ngành Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120 |
405 |
22.5 |
7 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
20.0 |
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
8 |
Kinh tế lao động |
|
|
408 |
19.5 |
9 |
Kinh tế và quản lý công |
409 |
19.5 |
||
10 |
Kinh tế chính trị |
410 |
19.5 |
||
11 |
Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
19.5 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng (chuyên ngành Ngân hàng) |
A, A1, D |
D340201 |
412 |
20.5 |
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: |
|
|
|
|
13 |
Tin học quản lý |
A, A1, D |
D340405 |
414 |
19.5 |
14 |
Quản trị hệ thống thông tin |
420 |
19.5 |
||
15 |
Quản trị nhân lực (Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
20.5 |
16 |
Quản trị khách sạn |
A, A1, D |
D340107 |
421 |
20.5 |
17 |
Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) |
A |
D380107 |
502 |
21.0 |
A1, D |
20.5 |
P.T