Điểm 10 Toán duy nhất thuộc về học sinh trường THPT Phan Châu Trinh
Đà Nẵng- 0 giờ 26-7, Hội đồng thi Sở GD-ĐT TP Đà Nẵng đã chính thức công bố kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT đợt 1 năm 2021. Trong kỳ thi này, Đà Nẵng chỉ có duy nhất 1 HS đạt điểm 10 môn Toán, đó là thí sinh Đào Quang Lợi- HS lớp 12/2 trường THPT Phan Châu Trinh. Thí sinh đạt điểm cao nhất môn Ngữ Văn là em Hoàng Thị Lu Ly- HS lớp 12/6 trường THPT Hòa Vang: 9,5 điểm. Có 2 thí sinh đạt điểm môn Vật Lý cao nhất 9,75 điểm là Nguyễn Minh Nhật- HS lớp 12 A1 THPT Chuyên Lê Qúy Đôn và Đặng Công Phú- HS lớp 12/5 trường THPT Hoàng Hoa Thám. Thí sinh đạt điểm 10 môn Địa Lý là em Phùng Thị Hồng Nhung- HS trường THPT Phan Thành Tài.
Thủ khoa đăng ký tuyển sinh ĐH khối A là em Nguyễn Hữu Trọng- HS lớp 12/9 trường THPT Phan Châu Trinh với tổng điểm 3 môn: 28.35 (Toán: 9,6; Lý: 9.5 và Hóa: 9.25); khối C: Tăng Thị Thuỳ Dang- HS lớp 12/2 THPT Phan Thành Tài với tổng điểm 3 môn: 28 điểm (Văn: 9; Sử: 9.5; Địa: 9.5); khối D: Trần Vũ Trà My- HS lớp 12/24 THPT Phan Châu Trinh với tổng điểm 3 môn: 28.4 (Toán: 9,4; Văn: 9; Anh: 10); Khối B: Phạm Trần Hoàng Kim- HS lớp 12B1 THPT Chuyên Lê Qúy Đôn với tổng điểm 3 môn: 29,6 (Toán: 9.6; Hóa: 10; Sinh: 10); Khối A1: Nguyễn Minh Nhật- HS lớp 12 A 1 THPT chuyên Lê Quý Đôn với tổng điểm 3 môn 29,15 (Toán: 9,4; Lý: 9,75; Anh: 10).
HS Lê Quang Khải- HS lớp 12 A2 Chuyên THPT Lê Qúy Đôn đạt tổng điểm 3 môn bài KHTN cao nhất: 28,25 điểm (Lý: 9,5; Hóa: 9.5; Sinh: 9.25 điểm);
Dưới đây là kết quả phổ điểm bài thi và số lượng thống kê TS đạt điểm cao nhất của từng môn.
1. Kết quả bài thi (thí sinh đăng kí thi tốt nghiệp)
Mốc điểm TRỞ LÊN (%) |
Ngữ văn |
Toán |
Vật lí |
Hoá học |
Sinh học |
Lịch sử |
Địa lí |
GDCD |
10 |
0 |
0.01 |
0 |
0.20 |
0.34 |
0.06 |
0.01 |
1.31 |
8 (G) |
5.85 |
31.83 |
17.48 |
25.07 |
6.37 |
3.80 |
12.28 |
59.29 |
6.5 (K) |
29.49 |
69.70 |
59.93 |
56.42 |
18.15 |
14.53 |
58.18 |
90.14 |
5 (TB) |
72.32 |
85.80 |
86.15 |
77.66 |
52.30 |
37.05 |
91.97 |
98.43 |
Số bài bị điểm liệt (1↓) |
08 |
04 |
0 |
01 |
0 |
08 |
05 |
0 |
Mốc điểm TRỞ LÊN (%) |
Tiếng Anh |
Tiếng Pháp |
Tiếng Trung |
Tiếng Đức |
Tiếng Nhật |
Tiếng Hàn |
10 |
0.60 |
6.06 |
6.45 |
0 |
|
0 |
8 (G) |
35.43 |
45.45 |
58.06 |
0 |
52.11 |
0 |
6.5 (K) |
54.41 |
75.76 |
83.87 |
100.0 |
70.42 |
0 |
5 (TB) |
69.69 |
90.91 |
93.55 |
100.0 |
84.51 |
100.0 |
Số bài bị điểm liệt (1↓) |
03 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2. Thí sinh đạt điểm cao nhất từng môn
a) Số lượng
TT |
Môn |
Điểm cao nhất |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Ngữ văn |
9.50 |
01 |
|
Toán |
10.00 |
01 |
|
|
|
Vật lí |
9.75 |
02 |
|
|
Hoá học |
10.00 |
10 |
|
|
Sinh học |
10.00 |
17 |
|
|
Lịch sử |
10.00 |
14 |
|
|
Địa lí |
10.00 |
01 |
|
|
GDCD |
10.00 |
82 |
|
|
Tiếng Anh |
10.00 |
66 |
|
|
Tiếng Pháp |
10.00 |
02 |
33 TS dự thi |
|
Tiếng Trung |
10.00 |
02 |
32 TS dự thi |
|
Tiếng Đức |
7.50 |
02 |
02 TS dự thi |
|
Tiếng Nhật |
9.75 |
02 |
74 TS dự thi |
|
Tiếng Hàn |
6.00 |
01 |
02 TS dự thi |
P.THỦY